Ý tưởng sáng tạo mới là quý nhất

Khi bạn khởi nghiệp, thành lập công ty để phát triển những ý tưởng của mình. Lúc đấy bạn luôn tự hỏi kế hoạch kinh doanh của mình tương lai có thành công hay không. Trả lời được câu hỏi này bạn phải biết ý tưởng kinh doanh của bạn có gì mới và sáng tạo so với hiện tại.

Nói về ý tưởng sáng tạo hay tính mới của ý tưởng là một điều gì đó nghe có vẻ xa vời như một phát minh hay một ý tưởng tầm thế giới. Xin thưa nếu là doanh nghiệp thì đấy chỉ là những sự khác biệt nhất định với các đối thủ, khác biệt ở đây được thể hiện ở sản phẩm dịch vụ có tính mới, chưa ai làm được.

Tôi có anh bạn thời đại học sinh ra ở vùng quê nghèo, khó khăn, bằng sự phấn đấu trong học tập và công tác. Hiện nay, anh là giám đốc khối khách hàng lớn của một ngân hàng lớn. Người bạn của tôi kể ở đây phải nói đến có nhiều ý tưởng sáng tạo. Đơn cử như trào lưu chụp ảnh tự sướng của giới trẻ đang lan rộng, anh đã đi sâu tìm hiểu thị hiếu qua việc khảo sát thực tế và tiên phong mở quán cafe và homestay để đáp ứng nhu cầu. Khi tiên phong trong lĩnh vực này anh thu đươc kết quả kinh doanh đáng mơ ước.

Qua ví dụ trên để thấy rằng ý tưởng không có gì cao siêu, mà nó gắn liền với  thực tế và phải thực hiện được. Ý tưởng dù hay đến đâu nhưng nó không gắn với thực tế và không có tính khả thi thì nó không thể ứng dụng vào đời sống.

Có bạn hỏi tôi ý tưởng hay nhưng không có vốn để đầu tư phát triển ,hiện thực hóa ý tưởng đó. Tôi trả lời rằng ý tưởng của bạn tốt thì sẽ có nhà đầu tư đầu tư vốn và cả kính nghiệm quản lý cho bạn. Tôi nói đùa rằng ý tưởng của bạn hay thì tôi sẵn sàng đầu tư cho bạn, lời đùa này một phần là nếu ý tưởng bạn hay tôi sẽ đầu tư, nếu tôi không đủ vốn tôi sẽ tìm đối tác để đầu tư cho bạn.

Nói đến đây để thấy rằng, nếu bạn có ý tưởng hay thì bạn hãy khởi nghiệp để thực hiện nó.

Chúc các bạn thành công với những ý tưởng mới lạ của mình.

 

Những công việc cần thiết khi thành lập công ty

1/ Trước khi thành lập công ty:

+ Đặt tên cho doanh nghiệp theo ưa thích của chủ doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo tính thuần phong mỹ tục, tránh trùng lắp, không gây nhầm lẫn.

+ Đăng ký vốn điều lệ, vốn pháp định (đối với ngành nghề có điều kiện).

+ Ngành nghề kinh doanh dự kiến trong hiện tại và sẽ mở rộng kinh doanh trong tương lai.

+ Xây dựng điều lệ công ty phù hợp với doanh nghiệp và đúng với Luật doanh nghiệp.

2/ Sau khi thành lập doanh nghiệp:

+ Khắc dấu và đăng ký mẫu dấu với cơ quan đăng ký kinh doanh trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp.

+ Đăng ký chữ ký số để khai thuế qua mạng.

+ Nộp tờ khai và lệ phí môn bài cho cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp.

+ Khi hoàn thành việc góp vốn, thực hiện cấp giấy chứng nhận góp vốn và lập sổ đăng ký thành viên (sổ đăng ký cổ đông).

+ Tuyển dụng hoặc thuê dịch vụ kế toán để triển khai thực hiện công tác kế toán của doanh nghiệp.

Nếu có gì chưa rõ, cần được hỗ trợ xin vui lòng liên hệ: 0989006756.

 

Thành lập công ty – Một số lưu ý

 

“Phi thương bất phú”!  Bạn muốn bắt đầu hoạt động kinh doanh? Bạn muốn thành lập thêm doanh nghiệp/công ty để phục vụ hoạt động kinh doanh mới? Bạn cần hỗ trợ thủ tục thành lập công ty/doanh nghiệp và các vấn đề pháp lý liên quan? Sau hơn 5 năm hoạt động tư vấn doanh nghiệp , Chúng tôi đã hỗ trợ hàng trăm lượt doanh nghiệp khởi nghiệp. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ thành lập công ty chuyên nghiệp, chi phí hợp lý nhất và thời gian nhanh nhất tại Quảng Ngãi.

Chúng tôi trân trọng hướng dẫn Quý khách hàng thủ tục thành lập doanh nghiệp/công ty như sau:

Thủ tục thành lập doanh nghiệp/công ty năm 2019

Bước 1: Chuẩn bị tài liệu để thực hiện thủ tục thành lập công ty

Để tiến hành thủ tục thành lập công ty Quý khách hàng chỉ cần chuẩn bị duy nhất là Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc hộ chiếu còn thời hạn của các thành viên, cổ đông sáng lập công ty.

(Trường hợp Quý khách hàng chưa có bản công chứng có thể gửi bản gốc các giấy tờ nêu trên để Chúng tôi hỗ trợ công chứng miễn phí).

Bước 2:  Soạn hồ sơ thành lập công ty và nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Ngay sau khi tiếp nhận đủ thông tin và tư vấn các vấn đề liên quan đến tên công ty, trụ sở công ty, ngành nghề kinh doanh dự kiến của công ty, thông tin về thành viên, cổ đông sáng lập của công ty, vốn điều lệ công ty, thông tin người đại diện theo pháp luật của công ty. Trên cơ sở các thông tin Quý khách hàng cung cấp Chúng tôi soạn thảo hồ sơ thành lập công ty để chuyển Quý khách hàng ký hồ sơ và nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Thời gian hoàn thành: 03 – 05 ngày.

Bước 3: Khắc con dấu công ty

Sau khi có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đồng thời là mã số thuế công ty, Chúng tôi sẽ tiến hành khắc dấu cho doanh nghiệp;

Thời gian thực hiện: 01 ngày.

Bước 4: Công bố mẫu dấu

Sau khi có con dấu để con dấu có hiệu lực và được sử dụng cần thực hiện thủ tục công bố mẫu dấu của công ty trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;

Thời gian thực hiện: 01 ngày.

Lưu ý:

  • Sau 03 ngày kể từ ngày công bố, mẫu dấu sẽ hiển thị trong thông tin của doanh nghiệp trên hệ thống thông tin quốc gia. Quý khách hàng có thể tra cứu mẫu dấu tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. Con dấu pháp nhân của công ty chỉ có hiệu lực theo quyết định của doanh nghiệp và được công bố trên cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
  • Năm 2019, công ty có quyền khắc nhiều con dấu pháp nhân phục vụ cho hoạt động kinh doanh của mình.

Bước 5: Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp (trước đây là đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp)

Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, công ty cần tiến hành nộp hồ sơ công bố thông tin thành lập doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật. Nội dung công bố bao gồm các nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và các thông tin sau đây:

  • Ngành, nghề kinh doanh;
  • Danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần.

Thời hạn công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

  • Trong vòng 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp doanh nghiệp phải thực hiện công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết từ 04 đến 06 ngày làm việc sẽ hoàn thành cả 05 bước thủ tục thành lập công ty nêu trên. 

Các lý do Quý khách hàng nên lựa chọn sử dụng dịch vụ thành lập doanh nghiệp/công ty tại Chúng tôi:

Thứ nhất, Chúng tôi không chỉ am hiểm pháp luật, có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động tư vấn thành lập doanh nghiệp/công ty mà còn có kiến thức chuyên sâu về pháp luật doanh nghiệp, thấu hiểu các khó khăn, vướng mắc trong quá trình khởi nghiệp của doanh nghiệp do đó chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn được tất cả các vấn đề pháp luật phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ các thủ tục pháp lý liên quan đến các lĩnh vực tài chính, kế toán, lao động, tiền lương, hợp đồng, đầu tư, sở hữu trí tuệ, tư vấn pháp lý nội bộ doanh nghiệp, các vấn đề liên quan đến cơ cấu tổ chức hoạt động của doanh nghiệp;

Thứ hai, Chúng tôi cung cấp dịch vụ trọn gói sau thành lập cho doanh nghiệp bao gồm các vấn đề pháp lý và tài chính kế toán, lao động, bảo hiểm, tiền lương cho doanh nghiệp với chi phí hợp lý và thời gian nhanh nhất;

Một số lưu ý đặc biệt trước khi thành lập công ty trong năm 2019

Có thể nói thủ tục thành lập công ty ngày càng đơn giản giúp hỗ trợ tối đa việc doanh nghiệp khởi nghiệp. Tuy nhiên, khi thành lập công ty nếu Quý khách hàng không được tư vấn đầy đủ và cũng như dự liệu các thủ tục pháp lý phát sinh sẽ có thể gặp những khó khăn trong quá trình hoạt động cũng như hoàn tất các hồ sơ pháp lý sau khi công ty được ra đời. Đặc biệt thủ tục thành lập công ty rất đơn giản và dễ dàng nhưng để đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho công ty hoạt động hoặc muốn đóng cửa công ty do chưa lường trước được các khó khăn sau khi thành lập doanh nghiệp/công ty thì vô cùng phức tạp. Vì vậy, với mong muốn các doanh nhân có cái nhìn tổng thể về công ty trước khi thành lập, Chúng tôi đưa ra một số lưu ý đặc biệt như sau:

Lưu ý về trụ sở công ty: Để đảm bảo công ty có thể phát hành được hóa đơn sau khi thành lập, doanh nghiệp ngoài việc không được đặt trụ sở ở nhà tập thể, nhà chung cư khi thuê nhà, mượn nhà làm trụ sở công ty Quý khách hàng nên ký kết hợp đồng thuê nhà, mượn nhà và yêu cầu chủ nhà cung cấp cho 02 bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ tương đương.

Lưu ý về điều kiện thành lập công ty: Quý khách hàng không cần có hộ khẩu tại tỉnh/thành phố nơi đặt trụ sở vẫn có quyền thành lập công ty.

Lưu ý về lựa chọn loại hình doanh nghiệp: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện hành (Luật doanh nghiệp 2014), Quý khách hàng có thể lựa chọn các loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh). Tuy nhiên, căn cứ vào thực tế thì nếu Quý khách hàng kinh doanh các ngành nghề thông thường nên lựa chọn 3  loại hình doanh nghiệp phổ biến là Công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần. Trên thực tế sự khác biệt lớn nhất của công ty cổ phần so với công ty TNHH là ở vấn đề công ty cổ phần có thể huy động vốn linh hoạt và tham gia thị trường chứng khoán do đó số lượng cổ đông tối thiểu có 03 người và không hạn chế tối đa, dễ dáng chuyển nhượng sau khi không còn là cổ đông sáng lập. Còn ưu việt lớn nhất của công ty TNHH là sự tham gia của các thành viên vào công ty là rất chặt chẽ, số lượng người tham gia hạn chế từ 01 đến 50 người. Ngoài ra, chỉ khi công ty có nhu cầu tham gia thị trường chứng khoán sau này mới nên lựa chọn loại hình công ty cổ phần bởi hoạt động của công ty cổ phần, cơ cấu tổ chức và các quy định về vấn đề nội bộ của công ty cổ phần tương đối phức tạp mà doanh nghiệp chỉ sơ suất nhỏ có thể đã vi phạm các quy định của pháp luật liên quan đến các vấn đề pháp lý nội bộ của công ty cổ phần.

Lưu ý về đặt tên công tyTrên thực tế tên công ty ngày càng hạn chế do số lượng doanh nghiệp ngày một nhiều. Tuy nhiên, để có thể đặt được tên công ty theo mong muốn rất đơn giản bằng cách thêm các tiền tố hoặc hậu tố vào tên công ty là có thể đăng ký được. Tuy nhiên, cần tránh các tên nổi tiếng đã đăng ký độc quyền nhãn hiệu vì có thể doanh nghiệp có nguy cơ bị yêu cầu đổi tên do trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ độc quyền tại Việt Nam.

Lưu ý về đăng ký, kê khai vốn điều lệ khi thành lập công tyTheo quy định của Luật Doanh nghiệp thì vốn là doanh nghiệp tự kê khai và tự chịu trách nhiệm (kể cả các ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định thì doanh nghiệp cũng chỉ cần kê khai đủ mức vốn quy định mà không cần chứng minh hay xác nhận nguồn vốn thực tế). Tuy nhiên, căn cứ vào nhu cầu hoạt động như: mức hợp đồng ký kết với đối tác, sự tham gia vào dự án, số vốn phải lý quỹ đối với một số ngành đặc thù, mức thuế môn bài muốn đóng mà doanh nghiệp lựa chọn mức vốn điều lệ hợp lý, phù hợp và tính đến tính chịu trách nhiệm của các chủ sở hữu doanh nghiệp/công ty khi cam kết mức vốn của mình.

Thời hạn góp vốn là 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Theo quy định của pháp luật thủ tục tăng vốn điều lệ công ty tương đối đơn giản, trong khi đó thủ tục giảm vốn điều lệ công ty lại tương đối nhiều điều kiện và cần thời gian nhất định.

Lưu ý về ngành nghề kinh doanh: Hiện nay doanh nghiệp được kinh doanh các ngành nghề pháp luật không cấm. Tuy nhiên, doanh nghiệp chỉ được phép kinh doanh các ngành nghề mà mình đã đăng ký và kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp nên lựa chọn phạm vi rộng khi đăng ký các ngành nghề kinh doanh cho công ty trong hồ sơ đăng thành lập công ty. Có thể nói điểm ưu việt của Luật Doanh nghiệp hiện hành là doanh nghiệp chưa cần xuất trình các điều kiện đối với các ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu hoạt động doanh nghiệp có thể lựa chọn mở rộng các ngành nghề kinh doanh để tránh sau khi hoạt động phát sinh thêm thủ tục bổ sung ngành nghề do khi thành lập chưa bao quát các ngành nghề dự định kinh doanh.

Kết quả dịch vụ khách hàng nhận được khi sử dụng dịch vụ thành lập doanh nghiệp/công ty của Chúng tôi

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đồng thời là mã số thuế;
  • Dấu tròn công ty;
  • Công bố mẫu dấu công ty;
  • Hồ sơ nội bộ doanh nghiệp;
  • Điều lệ công ty;
  • Hướng dẫn các thủ tục sau thành lập doanh nghiệp: mở tài khoản, đặt in hoá đơn; Tư vấn đăng ký chữ ký số nộp thuế qua mạng
  • Hướng dẫn tư vấn các thủ tục kê khai thuế, nộp tờ khai thuế, nộp thuế, nộp bảo hiểm xã hội;
  • Dịch vụ sau thành lập: tài khoản ngân hàng, thiết lập hồ sơ thuế, đăng ký phương pháp thuế, kê khai thuế ban đầu, đặt in hoá đơn giá trị gia tăng;
  • Hỗ trợ kê khai thuế trong quá trình hoạt động;
  • Dịch vụ kế toán thuế trọn gói;
  • Tư vấn xây dựng website; logo, nhãn hiệu, các giấy phép và điều kiện đảm bảo hoạt động kinh doanh sau thành lập doanh nghiệp….
  • Quý khách hàng sau khi thành lập công ty tại Chúng tôi sẽ được tư vấn miễn phí các thủ tục sau thành lập doanh nghiệp, hướng dẫn kê khai thuế và tư vấn mọi thủ tục pháp lý miễn phí phát sinh trong quá trình hoạt động.

Hồ sơ thành lập doanh nghiệp/công ty

  • Giấy đề nghị Đăng ký doanh nghiệp.
  • Dự thảo điều lệ doanh nghiệp;
  • Danh sách thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên, cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần;
  • Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực:
  • Đối với cá nhân: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với cá nhân;
  • Đối với tổ chức: Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức và kèm theo giấy tờ chứng thực cá nhân, quyết định uỷ quyền của Người đại diện theo uỷ quyền của tổ chức;
  • Quyết định góp vốn đối với thành viên công ty, cổ đông công ty là tổ chức;
  • Tài liệu khác trong các trường hợp đặc biệt (Chúng tôi sẽ tư vấn để Quý khách hàng chuẩn bị theo quy định của pháp luật);
  • Hợp đồng cung cấp dịch vụ pháp lý (Hợp đồng ủy quyền) để ủy quyền cho Chúng tôi thực hiện dịch vụ thành lập doanh nghiệp.

Mọi thông tin liên quan đến dịch vụ tư vấn thành lập doanh nghiệp/công ty, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Chúng tôi để được tư vấn tận tình và nhanh nhất.

Các thủ tục sau thành lập công ty Quý khách hàng bắt buộc phải thực hiện:

  1. Mở tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp, thông báo tài khoản ngân hàng với Sở kế hoạch và đầu tư

Mở tài khoản ngân hàng cho doanh nghiệp: do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tiến hành. Hồ sơ chuẩn bị đăng ký mở tài khoản ngân hàng bao gồm:

  • 01 bản công chứng “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”;
  • 01 bản công chứng “Chứng minh nhân dân” của người đại diện pháp luật ghi trên giấy phép;
  • 01 bản sao điều lệ công ty;
  • 01 bản công chứng “Thông báo về việc đăng tải thông tin con dấu doanh nghiệp”;

Mang theo con dấu doanh nghiệp khi đến làm thủ tục hoặc ủy quyền cho Chúng tôi hỗ trợ thực hiện;

Đăng ký chữ ký số để nộp thuế điện tử và báo cáo thuế qua mạng Internet;

Đăng ký nộp thuế điện tử từ một ngân hàng mà doanh nghiệp đã đăng ký mở tài khoản.

Hiện nay, đối với các khách hàng thành lập doanh nghiệp/công ty tại Hà Nội có thể đăng ký xin cấp số tài khoản ngay trong hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp/công ty sẽ không phải thực hiện mở tài khoản và thực hiện thông báo tài khoản ngân hàng theo thủ tục hướng dẫn kế tiếp. Có thể nói Hà Nội đang tiên phong trong việc hỗ trợ doanh nghiệp và các tiện ích cho doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục thành lập doanh nghiệp/công ty tại Hà Nội. Tuy nhiên, hiện nay số lượng ngân hàng có thể đăng ký online tài khoản cho doanh nghiệp còn hạn chế nên doanh nghiệp có ít lựa họn.

Thông báo tài khoản ngân hàng với Sở kế hoạch và Đầu tư

Hiện nay cơ quan thuế đã ngừng tiếp nhận mẫu 08 về thông báo tài khoản ngân hàng theo Thông tư 173/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần thông báo tài khoản ngân hàng với Sở Kế hoạch và Đầu tư để cập nhật lên hệ thống thông tin quốc gia về doanh nghiệp và hệ thống thuế.

Hồ sơ thông báo tài khoản ngân hàng gồm:

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (thay đổi thông tin đăng ký thuế);

Văn bản ủy quyền;

Thời gian thực hiện: 03-05 ngày làm việc.

  • Nộp tờ khai thuế môn bài và nộp thuế môn bài

Theo quy định tại Nghị định 139/2016/NĐ-CP ngày 4/10/2016 và Thông tư 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 thì mức thu lệ phí môn bài và thời hạn nộp tờ khai, lệ phí môn bài được quy định như sau:

  • Mức thu lệ phí môn bài:
  • Doanh nghiệp có vốn điều trên 10 tỷ đồng: 3.000.000 đồng/năm;
  • Doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 10 tỷ đồng trở xuống: 2.000.000 đồng/năm;
  • Đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp: chi nhánh, địa điểm kinh doanh nộp thuế môn bài là 1.000.000 đồng/năm.
  • Thời hạn nộp tờ khai, nộp thuế môn bài:

Theo quy định của Nghị định 139/2016/NĐ-CP thì thời hạn nộp tờ khai và thuế môn bài ấn định 02 trường hợp. Trường hợp thứ nhất, nếu doanh nghiệp đã phát sinh hoạt động kinh doanh thì phải nộp và kê khai thuế môn bài chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh. Trường hợp thứ hai, người nộp lệ phí mới thành lập cơ sở kinh doanh nhưng chưa hoạt động sản xuất kinh doanh thì phải khai lệ phí môn bài trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và đăng ký thuế. Nếu công ty thành lập, được cấp đăng ký thuế và mã số thuế, mã số doanh nghiệp trong thời gian 06 tháng cuối năm thì nộp 50% mức lệ phí môn bài cả năm. Tuy nhiên, việc xác định thời hạn bắt đầu kinh doanh không rõ ràng nên cách áp dụng thời hạn kê khai và nộp thuế môn bài của cơ quan quản lý thuế chưa thống nhất nên tốt nhất doanh nghiệp cần nộp và kê khai thuế môn bài sớm nhất có thể (trước ngày cuối cùng của tháng được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

  • Các mốc thời gian nộp tờ khai thuế và nộp thuế

Thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế giá trị gia tăng (nếu có), báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn):

Doanh nghiệp lưu ý dù công ty không phát sinh hóa đơn đầu vào và đầu ra thì đến thời hạn như sau công ty vẫn phải nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (VAT), báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn:

  • Tờ khai quý 1: Hạn chậm nhất là ngày 30/04;
  • Tờ khai quý 2: Hạn chậm nhất là ngày 30/07;
  • Tờ khai quý 3: Hạn chậm nhất là ngày 30/10;
  • Tờ khai quý 4: Hạn chậm nhất là ngày 30/01 năm sau;

Thời hạn nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (nếu có) không phải nộp tờ khai:

  • Quý 1: Hạn chậm nhất là ngày 30/04;
  • Quý 2: Hạn chậm nhất là ngày 30/07;
  • Quý 3: Hạn chậm nhất là ngày 30/10;
  • Quý 4: Hạn chậm nhất là ngày 30/01 năm sau;

Doanh nghiệp tự cân đối mức thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính và sau đó cuối năm tổng hợp doanh thu, chi phí để quyết toán tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm (nếu có)

Thời hạn Nộp báo cáo tài chính năm

Doanh nghiệp lưu ý dù công ty không phát sinh hoạt động kinh doanh vẫn phải lập và nộp báo cáo tài chính cho năm hoạt động. Hạn nộp chậm nhất báo cáo tài chính năm trước là ngày 30/03 năm sau.

  • Làm biển Công ty: Doanh nghiệp bắt buộc phải treo biển công ty tại trụ sở với các nội dung như sau: Tên cơ quan chủ quản (cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tức Sở Kế hoạch và Đầu tư), Tên công ty, địa chỉ trụ sở. Số điện thoại hoặc email (nếu có).
  • Mua chữ ký số điện tử để thực hiện nộp thuế điện tử: (Doanh nghiệp có thể thông qua Chúng tôi để có mức phí sử dụng chữ ký số giá ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất);
  • Đề nghị phát hành hóa đơn điện tử

Hồ sơ đề nghị phát hành hóa đơn điện tử nộp qua mạng gồm:

  • Quyết định phát hành hóa đơn;
  • Mẫu hóa đơn;

Sau khi nộp hồ sơ đề nghị đặt in hóa đơn trong vòng 2-3 ngày, cơ quan thuế sẽ tiến hành đánh giá hồ sơ để xem xét chấp thuận hay không? (Ngoài ra, có một số Chi cục thuế yêu cầu nộp bản gốc hồ sơ nộp qua mạng. Cơ quan thuế có thể đi kiểm tra địa chỉ trụ sở trước hoặc sau khi ra quyết định chấp thuận cho phép phát hành hóa đơn, việc đi kiêm tra có thể có hẹn trước hoặc đột xuất, do đó doanh nghiệp cần thu xếp có nhân sự túc trực tại Văn phòng trong thời gian nộp hồ sơ phát hành hóa đơn).

Theo nghị định 119/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/11/2018 thì cơ sở kinh doanh mới thành lập chưa đáp ứng điều kiện về công nghệ thông tin để áp dụng hóa đơn điện tử thì tiếp tục sử dụng hóa đơn đặt in, tự in hoặc mua của cơ quan thuế (hóa đơn giấy) theo quy định, tuy nhiên chỉ được sử dụng đến hết 31/10/2020, thủ tục đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử có mã hoặc không có mã như sau:

  • Tờ khai Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử theo mẫu 01;
  • Các cá nhân/tổ chức truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế để đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.

Các nội dung cần chuẩn bị khi cơ quan thuế xuống kiểm tra:

  • Treo biển tại trụ sở chính;
  • Hợp đồng thuê nhà; Chứng minh thư nhân dân+ hộ khẩu của chủ nhà;
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản công chứng);
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
  • Con dấu của doanh nghiệp;
  • Bố trí văn phòng làm việc để thể hiện doanh nghiệp có hoạt động;
  • Nhân viên/ Người đại diện theo pháp luật để tiếp cán bộ đại diện cơ quan thuế.
  • Lưu ý thực hiện thủ tục thành lập công ty năm 2019:
  • Năm 2019, theo quy định của Thông tư số: 93/2017/TT-BTC đã có hiệu lực từ ngày 05/11/2017 doanh nghiệp đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế thì phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được xác định theo Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (Điều 11 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 và Điều 2 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 của Bộ Tài chính)). Như vậy, trong năm 2018, các doanh nghiệp không phải thông báo đăng ký mẫu 06/GTGT, thay vào đó phương pháp tính thuế của doanh nghiệp được xác định theo hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng.
  • Công ty cổ phần, công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên phải góp vốn để thành lập công ty trong thời hạn là 90 ngày kể từ ngày được cấp đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
  • Sau thời hạn 90 ngày mà vẫn có thành viên/cổ đông chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì được xử lý như sau:
  • Đối với công ty TNHH: Các thành viên trong công ty có quyền chào bán phần vốn góp còn thiếu để góp cho đủ số vốn điều lệ hoặc đăng ký giảm vốn điều lệ, trong vòng 60 ngày kể từ khi hết thời hạn góp vốn. Trường hợp, quá thời hạn góp vốn nêu trên các thành viên, cổ đông không thực hiện góp vốn doanh nghiệp không thể thực hiện giảm vốn theo quy định của pháp luật.
  • Đối với công ty cổ phần: Số vốn chưa được góp, được coi là số vốn chưa bán được, Hội đồng quản trị tiếp tục bán để huy động đủ số vốn đăng ký ban đầu hoặc đăng ký giảm vốn điều lệ, và cổ đông trong vòng 30 ngày, kể từ khi hết thời hạn góp vốn.
  • Các thành viên công ty là cá nhân có thể góp vốn bằng tiền mặt. Các thành viên công ty là tổ chức, phải góp vốn bằng hình thức chuyển khoản (tuyệt đối không góp vốn bằng tiền mặt). Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện góp vốn thông qua tài khoản chuyển vốn của công ty.
  • Năm 2019, hàng loạt các quy định pháp luật mới liên quan đến điều kiện cụ thể và giấy phép con sau khi thành lập doanh nghiệp/công ty cần thực hiện để đủ điều kiện hoạt động.

Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành, hỗ trợ thủ tục thành lập doanh nghiệp/công ty và các thủ tục sau thành lập cho doanh nhân trong nước và nước ngoài. Mọi khó khăn, vướng mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ hoặc gửi email để được chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất và kịp thời nhất!

QUY TRÌNH, THỦ TỤC THÀNH LẬP CÔNG TY

Quy trình thành lập công ty (doanh nghiệp) đối với hầu hết các loại hình doanh nghiệp theo luật doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại (Luật doanh nghiệp 2015) (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty TNHH 1 thành viên) đầy đủ bao gồm 4 giai đoạn:

Giai đoạn 1: Chuẩn bị đầy đủ các thông tin cần thiết để lập hồ sơ thành lập doanh nghiệp.

  • Bước 1: Lựa chọn loại hình doanh nghiệp để bắt đầu khởi nghiệp. Chủ doanh nghiệp cần phải hiểu rõ đặc điểm của từng loại hình doanh nghiệp để có thể xác định và chọn lựa loại hình doanh nghiệp phù hợp nhất với định hướng phát triển của công ty. Những yếu tố chính mà chủ doanh nghiệp cần cân nhắc để lựa chọn loại hình của tổ chức phù hợp: thuế, trách nhiệm pháp lý, khả năng chuyển nhượng, bổ sung, thay thế, quy mô doanh nghiệp để thu hút nhà đầu tư khác. Các loại hình doanh nghiệp phổ biến ở Việt Nam bao gồm: Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH (2 thành viên trở lên), Công ty cổ phần. Tham khảo chi tiết đặc điểm các loại hình công ty/doanh nghiệp.
  • Bước 2:Chuẩn bị bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của những thành viên (cổ đông). Việc chọn lựa ai sẽ là thành viên (cổ đông) của công ty sẽ do chủ doanh nghiệp quyết định, tuy nhiên số lượng thành viên và cổ đông sẽ được quy định bởi loại hình doanh nghiệp.Lưu ý: Bản sao y công chứng CMND chưa quá 3 tháng, thời hạn CMND chưa quá 15 năm.
  • Bước 3:Lựa chọn đặt tên công ty, tốt nhất bạn lên lựa chọn đặt tên công ty ngắn gọn, dễ nhớ, dễ phát âm và tên công ty này không bị trùng lắp hoàn toàn với các đơn vị đã thành lập trước đó (áp dụng trên toàn quốc). Để xác định tên công ty mình có bị trùng với những công ty khác hay không, bạn có thể truy cập vào “Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia” để tra cứu.
  • Bước 4:Xác định địa chỉ trụ sở thuộc quyền sử dụng hợp pháp của công ty. Trụ sở chính của doanh nghiệp là địa điểm liên lạc cảu doanh nghiệp trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, ngách, hẻm, ngõ phố, phố, đường hoặc thôn, xóm, ấp, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc trung ương, số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).
  • Bước 5:Xác định vốn điều lệ để đưa ra kinh doanh. Vốn điều lệ là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
  • Bước 6:Xác định chức danh người đại diện theo pháp luật của công ty. Về chức danh người đại diện theo pháp luật của công ty nên để chức danh người đại diện là giám đốc (tổng giám đốc).
  • Bước 7:Xác định ngành nghề kinh doanh chuẩn hoá theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh.

Giai đoạn 2: Soạn thảo và nộp hồ sơ thành lập công ty

  • Bước 1: Soạn thảo hồ sơ công ty, chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ quy định tại Điều 20 Nghị định 43
  • Bước 2: Nộp hồ sơ đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Điều 25 Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010). Lưu ý: Không nhất thiết người đại diện pháp luật của công ty phải đi nộp hồ sơ. Người đại diện pháp luật của công ty có thể ủy quyền cho người khác đi nộp thay. Nếu trường hợp ủy quyền thì người được ủy quyền cần có giấy ủy quyền hợp lệ (Điều 9 – Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ của bạn hợp lệ bạn sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Giai đoạn 3: Làm con dấu pháp nhân

  • Bước 1: Mang một bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đến cơ sơ có chức năng khắc dấu để thực hiện việc làm con dấu pháp nhân cho công ty.
  • Bước 2 :Nhận con dấu pháp nhân – Khi đến nhận con dấu, đại diện doanh nghiệp mang theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản gốc). Ngoài ra, nếu đại diện hợp pháp của doanh nghiệp không thể trực tiếp đi nhận con dấu thì có thể ủy quyền (ủy quyền có công chứng) cho người khác đến nhận con dấu.

Giai đoạn 4: Thủ tục sau thành lập công ty

Một doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề không có điều kiện sau khi có Đăng ký kinh doanh và con dấu là có thể tiến hành các hoạt động kinh doanh của mình theo quy định tại Điều 8 Luật Doanh nghiệp.

Tuy nhiên theo quy định pháp luật, sau khi có Đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp cần thực hiện các công việc như sau:

  • Bước 1: Tiến hành đăng ký khai thuế ban đầu với cơ quan thuế tại nơi đăng ký kinh doanh trong thời hạn quy định.
  • Bước 2:Tiến hành đăng ký kê khai thuế qua mạng điện tử thông qua dịch vụ chữ ký số, “Từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 tất cả các doanh nghiệp trong cả nước phải kê khai, nộp tờ khai thuế qua mạng, nội dung này được quy định trong Luật số 21/2012/QH13 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế”.
  • Bước 3:Đăng bố cáo Điều 28 Luật Doanh Nghiệp
  • Bước 4:Nộp tờ khai và nộp thuế môn bài (theo Mẫu số 01/MBAI ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài Chính).
  • Bước 5:Nộp thông báo áp dụng phương pháp tính thuế GTGT (theo Mẫu số 06/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài Chính).
  • Bước 6:Làm thủ tục mua, đặt in, tự in hóa đơn theo thông tư 39/2014/TT-BTC hóa đơn chứng từ có hiệu lực từ 01/06/2014. Kể từ ngày 1/9/2014 các doanh nghiệp mới thành lập sẽ được đăng ký phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và được đặt in hóa đơn GTGT sử dụng.
  • Bước 7:Doanh nghiệp bắt buộc dán hoặc treo “hóa đơn mẫu liên 2” tại trụ sở công ty.
  • Bước 8:Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện kinh doanh đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Mọi chi tiết xin liên hệ để chúng tôi được hỗ trợ: 0989006756

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới nhất (áp dụng kể từ ngày 20/8/2018 theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Trồng cây hàng năm
0111 01110 Trồng lúa
0112 01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 01130 Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 01140 Trồng cây mía
0115 01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116 01160 Trồng cây lấy sợi
0117 01170 Trồng cây có hạt chứa dầu
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181 Trồng rau các loại
01182 Trồng đậu các loại
01183 Trồng hoa hàng năm
0119 Trồng cây hàng năm khác
01191 Trồng cây gia vị hàng năm
01192 Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
01199 Trồng cây hàng năm khác còn lại
Trồng cây lâu năm
0121 Trồng cây ăn quả
01211 Trồng nho
01212 Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
01213 Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm
01219 Trồng cây ăn quả khác
0122 01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 01230 Trồng cây điều
0124 01240 Trồng cây hồ tiêu
0125 01250 Trồng cây cao su
0126 01260 Trồng cây cà phê
0127 01270 Trồng cây chè
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281 Trồng cây gia vị lâu năm
01282 Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
0129 Trồng cây lâu năm khác
01291 Trồng cây cảnh lâu năm
01299 Trồng cây lâu năm khác còn lại
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131 01310 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132 01320 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
Chăn nuôi
0141 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411 Sản xuất giống trâu, bò
01412 Chăn nuôi trâu, bò
0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421 Sản xuất giống ngựa, lừa
01422 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441 Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01442 Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
0145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451 Sản xuất giống lợn
01452 Chăn nuôi lợn
0146 Chăn nuôi gia cầm
01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01462 Chăn nuôi gà
01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
01469 Chăn nuôi gia cầm khác
0149 01490 Chăn nuôi khác
0150 01500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 01640 Xử lý hạt giống để nhân giống
0170 01700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
02101 Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
02102 Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
02103 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
02104 Ươm giống cây lâm nghiệp
0220 02200 Khai thác gỗ
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0231 02310 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232 02320 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0240 02400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Khai thác, nuôi trồng thủy sản
Khai thác thủy sản
0311 03110 Khai thác thủy sản biển
0312 03120 Khai thác thủy sản nội địa
Nuôi trồng thủy sản
0321 Nuôi trồng thủy sản biển
03211 Nuôi cá
03212 Nuôi tôm
03213 Nuôi thủy sản khác
03214 Sản xuất giống thủy sản biển
0322 Nuôi trồng thủy sản nội địa
03221 Nuôi cá
03222 Nuôi tôm
03223 Nuôi thủy sản khác
03224 Sản xuất giống thủy sản nội địa
KHAI KHOÁNG
Khai thác than cứng và than non
0510 05100 Khai thác và thu gom than cứng
0520 05200 Khai thác và thu gom than non
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
0610 06100 Khai thác dầu thô
0620 06200 Khai thác khí đốt tự nhiên
Khai thác quặng kim loại
0710 07100 Khai thác quặng sắt
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
0721 07210 Khai thác quặng uranium và quặng thorium
0722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
07221 Khai thác quặng bôxít
07229 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
0730 07300 Khai thác quặng kim loại quý hiếm
Khai khoáng khác
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
08101 Khai thác đá
08102 Khai thác cát, sỏi
08103 Khai thác đất sét
Khai khoáng chưa được phân vào đâu
0891 08910 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 08920 Khai thác và thu gom than bùn
0893 08930 Khai thác muối
0899 08990 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
0910 09100 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
0990 09900 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
Sản xuất, chế biến thực phẩm
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101 Giết mổ gia súc, gia cầm
10102 Chế biến và bảo quản thịt
10109 Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
10201 Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10202 Chế biến và bảo quản thủy sản khô
10203 Chế biến và bảo quản nước mắm
10209 Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
10301 Sản xuất nước ép từ rau quả
10309 Chế biến và bảo quản rau quả khác
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401 Sản xuất dầu, mỡ động vật
10402 Sản xuất dầu, bơ thực vật
1050 10500 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
Xay xát và sản xuất bột
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
10611 Xay xát
10612 Sản xuất bột thô
1062 10620 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Sản xuất thực phẩm khác
1071 10710 Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 10720 Sản xuất đường
1073 10730 Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 10740 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
10752 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
10759 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
1076 10760 Sản xuất chè
1077 10770 Sản xuất cà phê
1079 10790 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
1080 10800 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Sản xuất đồ uống
1101 11010 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102 11020 Sản xuất rượu vang
1103 11030 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041 Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
11042 Sản xuất đồ uống không cồn
1200 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001 Sản xuất thuốc lá
12009 Sản xuất thuốc hút khác
Dệt
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
1311 13110 Sản xuất sợi
1312 13120 Sản xuất vải dệt thoi
1313 13130 Hoàn thiện sản phẩm dệt
Sản xuất hàng dệt khác
1391 13910 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 13920 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 13930 Sản xuất thảm, chăn, đệm
1394 13940 Sản xuất các loại dây bện và lưới
1399 13990 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Sản xuất trang phục
1410 14100 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1420 14200 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
1430 14300 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
1511 15110 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1512 15120 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
1520 15200 Sản xuất giày, dép
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
16101 Cưa, xẻ và bào gỗ
16102 Bảo quản gỗ
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1621 16210 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 16220 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 16230 Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
16291 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
16292 Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701 17010 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021 Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
17022 Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
1709 17090 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
In, sao chép bản ghi các loại
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1811 18110 In ấn
1812 18120 Dịch vụ liên quan đến in
1820 18200 Sao chép bản ghi các loại
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
1910 19100 Sản xuất than cốc
1920 19200 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
20111 Sản xuất khí công nghiệp
20112 Sản xuất chất nhuộm và chất màu
20113 Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
20114 Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác
20119 Sản xuất hóa chất cơ bản khác
2012 20120 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
20131 Sản xuất plastic nguyên sinh
20132 Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
2021 20210 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
20222 Sản xuất mực in
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231 Sản xuất mỹ phẩm
20232 Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 20290 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
2030 20300 Sản xuất sợi nhân tạo
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
21001 Sản xuất thuốc các loại
21002 Sản xuất hoá dược và dược liệu
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất sản phẩm từ cao su
2211 22110 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
2219 22190 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201 Sản xuất bao bì từ plastic
22209 Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
2310 Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh
23101 Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
23102 Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
23103 Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
23109 Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
2391 23910 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
2392 23920 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
2393 23930 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
23941 Sản xuất xi măng
23942 Sản xuất vôi
23943 Sản xuất thạch cao
2395 23950 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
2396 23960 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2399 23990 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
Sản xuất kim loại
2410 24100 Sản xuất sắt, thép, gang
2420 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
24201 Sản xuất kim loại quý
24202 Sản xuất kim loại màu
Đúc kim loại
2431 24310 Đúc sắt, thép
2432 24320 Đúc kim loại màu
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
2511 25110 Sản xuất các cấu kiện kim loại
2512 25120 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
2513 25130 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
2520 25200 Sản xuất vũ khí và đạn dược
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
2591 25910 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592 25920 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2593 25930 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991 Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
25999 Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
2610 26100 Sản xuất linh kiện điện tử
2620 26200 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2630 26300 Sản xuất thiết bị truyền thông
2640 26400 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
2651 26510 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
2652 26520 Sản xuất đồng hồ
2660 26600 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
2670 26700 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
2680 26800 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
Sản xuất thiết bị điện
2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
27101 Sản xuất mô tơ, máy phát
27102 Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
2720 27200 Sản xuất pin và ắc quy
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
2731 27310 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
2732 27320 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
2733 27330 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
2740 27400 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
2750 27500 Sản xuất đồ điện dân dụng
2790 27900 Sản xuất thiết bị điện khác
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Sản xuất máy thông dụng
2811 28110 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
2812 28120 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
2813 28130 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
2814 28140 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
2815 28150 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
2816 28160 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
2817 28170 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
2818 28180 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
2819 28190 Sản xuất máy thông dụng khác
Sản xuất máy chuyên dụng
2821 28210 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822 28220 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
2823 28230 Sản xuất máy luyện kim
2824 28240 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
2825 28250 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
2826 28260 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác
28291 Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
28299 Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
2910 29100 Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
2920 29200 Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
2930 29300 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Đóng tàu và thuyền
3011 30110 Đóng tàu và cấu kiện nổi
3012 30120 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
3020 30200 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
3030 30300 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
3040 30400 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
3091 30910 Sản xuất mô tô, xe máy
3092 30920 Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
3099 30990 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
31001 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
31002 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
31009 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
3211 32110 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
3212 32120 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
3220 32200 Sản xuất nhạc cụ
3230 32300 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
3240 32400 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
32501 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
32502 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
3290 32900 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
3311 33110 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
3312 33120 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313 33130 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314 33140 Sửa chữa thiết bị điện
3315 33150 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
3319 33190 Sửa chữa thiết bị khác
3320 33200 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
3511 Sản xuất điện
35111 Thủy điện
35112 Nhiệt điện than
35113 Nhiệt điện khí
35114 Điện hạt nhân
35115 Điện gió
35116 Điện mặt trời
35119 Điện khác
3512 Truyền tải và phân phối điện
35121 Truyền tải điện
35122 Phân phối điện
3520 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
35201 Sản xuất khí đốt
35202 Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
35301 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
35302 Sản xuất nước đá
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
3600 36000 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
37001 Thoát nước
37002 Xử lý nước thải
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
Thu gom rác thải
3811 38110 Thu gom rác thải không độc hại
3812 Thu gom rác thải độc hại
38121 Thu gom rác thải y tế
38129 Thu gom rác thải độc hại khác
Xử lý và tiêu hủy rác thải
3821 38210 Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
3822 Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
38221 Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế
38229 Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác
3830 Tái chế phế liệu
38301 Tái chế phế liệu kim loại
38302 Tái chế phế liệu phi kim loại
3900 39000 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
XÂY DỰNG
Xây dựng nhà các loại
4101 41010 Xây dựng nhà để ở
4102 41020 Xây dựng nhà không để ở
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
4211 42110 Xây dựng công trình đường sắt
4212 42120 Xây dựng công trình đường bộ
Xây dựng công trình công ích
4221 42210 Xây dựng công trình điện
4222 42220 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 42230 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 42290 Xây dựng công trình công ích khác
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4291 42910 Xây dựng công trình thủy
4292 42920 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 42930 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 42990 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
4311 43110 Phá dỡ
4312 43120 Chuẩn bị mặt bằng
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
4321 43210 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
43221 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
43222 Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí
4329 43290 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 43300 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 43900 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Bán ô tô và xe có động cơ khác
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
45111 Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
45119 Bán buôn xe có động cơ khác
4512 45120 Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
45131 Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
45139 Đại lý xe có động cơ khác
4520 45200 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
45301 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
45302 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
45303 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
4541 Bán mô tô, xe máy
45411 Bán buôn mô tô, xe máy
45412 Bán lẻ mô tô, xe máy
45413 Đại lý mô tô, xe máy
4542 45420 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
45431 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
45432 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
45433 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
46101 Đại lý bán hàng hóa
46102 Môi giới mua bán hàng hóa
46103 Đấu giá hàng hóa
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
46201 Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
46202 Bán buôn hoa và cây
46203 Bán buôn động vật sống
46204 Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
46209 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4631 46310 Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
4632 Bán buôn thực phẩm
46321 Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
46322 Bán buôn thủy sản
46323 Bán buôn rau, quả
46324 Bán buôn cà phê
46325 Bán buôn chè
46326 Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
46329 Bán buôn thực phẩm khác
4633 Bán buôn đồ uống
46331 Bán buôn đồ uống có cồn
46332 Bán buôn đồ uống không có cồn
4634 46340 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
Bán buôn đồ dùng gia đình
4641 Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
46411 Bán buôn vải
46412 Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
46413 Bán buôn hàng may mặc
46414 Bán buôn giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
46491 Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
46492 Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
46493 Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
46494 Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
46495 Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
46496 Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
46497 Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
46498 Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
46499 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
4651 46510 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 46520 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 46530 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
46591 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
46592 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
46593 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
46594 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
46595 Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
46599 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
Bán buôn chuyên doanh khác
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
46611 Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác
46612 Bán buôn dầu thô
46613 Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
46614 Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
46621 Bán buôn quặng kim loại
46622 Bán buôn sắt, thép
46623 Bán buôn kim loại khác
46624 Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
46631 Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
46632 Bán buôn xi măng
46633 Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
46634 Bán buôn kính xây dựng
46635 Bán buôn sơn, vécni
46636 Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
46637 Bán buôn đồ ngũ kim
46639 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
46691 Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
46692 Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
46693 Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
46694 Bán buôn cao su
46695 Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
46696 Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
46697 Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
46699 Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
4690 46900 Bán buôn tổng hợp
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47111 Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112 Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119 Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47191 Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47192 Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47199 Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4721 47210 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
47221 Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh
47222 Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh
47223 Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh
47224 Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh
47229 Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4723 47230 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4724 47240 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4730 47300 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
47411 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh
47412 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 47420 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
47511 Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh
47519 Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
47521 Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
47522 Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
47523 Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
47524 Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh
47525 Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47529 Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4753 47530 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
47591 Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh
47592 Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
47593 Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47594 Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh
47599 Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 47610 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4762 47620 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 47630 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4764 47640 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
47711 Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh
47712 Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh
47713 Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47721 Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
47722 Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47723 Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
47731 Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
47732 Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
47733 Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
47734 Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
47735 Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
47736 Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
47737 Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
47738 Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
47739 Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
47741 Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
47749 Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
47811 Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ
47812 Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ
47813 Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ
47814 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
47815 Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
47816 Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
47817 Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ
47818 Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ
47819 Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu
4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
47821 Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ
47822 Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ
47823 Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ
4783 47830 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
4784 Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
47841 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ
47842 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ
47843 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
4785 47850 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
4789 Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
47891 Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ
47892 Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ
47893 Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ
47894 Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ
47895 Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ
47896 Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ
47897 Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ
47898 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ
47899 Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)
4791 47910 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
4799 47990 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
VẬN TẢI KHO BÃI
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Vận tải đường sắt
4911 49110 Vận tải hành khách đường sắt
4912 49120 Vận tải hàng hóa đường sắt
Vận tải hành khách bằng xe buýt
4921 49210 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
4922 49220 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
4929 49290 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
Vận tải đường bộ khác
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
49311 Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
49312 Vận tải hành khách bằng taxi
49313 Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
49319 Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
49321 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
49329 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
49331 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
49332 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
49333 Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác
49334 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
49339 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
4940 49400 Vận tải đường ống
Vận tải đường thủy
Vận tải ven biển và viễn dương
5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
50111 Vận tải hành khách ven biển
50112 Vận tải hành khách viễn dương
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
50121 Vận tải hàng hóa ven biển
50122 Vận tải hàng hóa viễn dương
Vận tải đường thủy nội địa
5021 Vận tải hành khách đường thủy nội địa
50211 Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
50212 Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
5022 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
50221 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
50222 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
Vận tải hàng không
5110 Vận tải hành khách hàng không
51101 Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
51109 Vận tải hành khách hàng không loại khác
5120 Vận tải hàng hóa hàng không
51201 Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
51209 Vận tải hàng hóa hàng không loại khác
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan
52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
5221 52210 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
52221 Hoạt động điều hành cảng biển
52222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương
52223 Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa
52224 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa
5223 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
52231 Dịch vụ điều hành bay
52232 Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không
52239 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không
5224 Bốc xếp hàng hóa
52241 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
52242 Bốc xếp hàng hóa đường bộ
52243 Bốc xếp hàng hóa cảng biển
52244 Bốc xếp hàng hóa cảng sông
52245 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
52249 Bốc xếp hàng hóa loại khác
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
52251 Hoạt động điều hành bến xe
52252 Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
52253 Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
52259 Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
52291 Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển
52292 Logistics
52299 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
Bưu chính và chuyển phát
5310 53100 Bưu chính
5320 53200 Chuyển phát
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
Dịch vụ lưu trú
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55101 Khách sạn
55102 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55103 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55104 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự
5590 Cơ sở lưu trú khác
55901 Ký túc xá học sinh, sinh viên
55902 Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm
55909 Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu
Dịch vụ ăn uống
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
56101 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
56102 Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh
56109 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
5621 56210 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
5629 56290 Dịch vụ ăn uống khác
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
56301 Quán rượu, bia, quầy bar
56302 Quán cà phê, giải khát
56309 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Hoạt động xuất bản
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
5811 Xuất bản sách
58111 Xuất bản sách trực tuyến
58112 Xuất bản sách khác
5812 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
58121 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến
58122 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác
5813 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
58131 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến
58132 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác
5819 Hoạt động xuất bản khác
58191 Hoạt động xuất bản trực tuyến khác
58192 Hoạt động xuất bản khác
5820 58200 Xuất bản phần mềm
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
59111 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
59112 Hoạt động sản xuất phim video
59113 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình
5912 59120 Hoạt động hậu kỳ
5913 59130 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
5914 Hoạt động chiếu phim
59141 Hoạt động chiếu phim cố định
59142 Hoạt động chiếu phim lưu động
5920 59200 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Hoạt động phát thanh, truyền hình
6010 60100 Hoạt động phát thanh
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao
6021 60210 Hoạt động truyền hình
6022 60220 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
Viễn thông
6110 Hoạt động viễn thông có dây
61101 Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
61102 Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
6120 Hoạt động viễn thông không dây
61201 Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
61202 Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
6130 61300 Hoạt động viễn thông vệ tinh
6190 Hoạt động viễn thông khác
61901 Hoạt động của các điểm truy cập internet
61909 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
6201 62010 Lập trình máy vi tính
6202 62020 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 62090 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Hoạt động dịch vụ thông tin
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
6311 63110 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
6312 63120 Cổng thông tin
Dịch vụ thông tin khác
6391 63910 Hoạt động thông tấn
6399 63990 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Hoạt động trung gian tiền tệ
6411 64110 Hoạt động ngân hàng trung ương
6419 64190 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
6420 64200 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
6430 64300 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
6491 64910 Hoạt động cho thuê tài chính
6492 64920 Hoạt động cấp tín dụng khác
6499 64990 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Bảo hiểm
6511 65110 Bảo hiểm nhân thọ
6512 65120 Bảo hiểm phi nhân thọ
6513 Bảo hiểm sức khỏe
65131 Bảo hiểm y tế
65139 Bảo hiểm sức khỏe khác
6520 65200 Tái bảo hiểm
6530 65300 Bảo hiểm xã hội
Hoạt động tài chính khác
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
6611 66110 Quản lý thị trường tài chính
6612 66120 Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
6619 66190 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
6621 66210 Đánh giá rủi ro và thiệt hại
6622 66220 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
6629 66290 Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
6630 66300 Hoạt động quản lý quỹ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Hoạt động kinh doanh bất động sản
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
68101 Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
68102 Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
68103 Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở
68104 Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
68109 Kinh doanh bất động sản khác
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
68201 Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
68202 Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
6910 Hoạt động pháp luật
69101 Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật
69102 Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý
69109 Hoạt động pháp luật khác
6920 69200 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
7010 70100 Hoạt động của trụ sở văn phòng
7020 70200 Hoạt động tư vấn quản lý
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
71101 Hoạt động kiến trúc
71102 Hoạt động đo đạc và bản đồ
71103 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
71109 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
7120 71200 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật
7211 72110 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212 72120 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
7213 72130 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
7214 72140 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
7221 72210 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
7222 72220 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
7310 73100 Quảng cáo
7320 73200 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
7410 74100 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7420 74200 Hoạt động nhiếp ảnh
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
74901 Hoạt động khí tượng thủy văn
74909 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
7500 75000 Hoạt động thú y
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
7710 Cho thuê xe có động cơ
77101 Cho thuê ôtô
77109 Cho thuê xe có động cơ khác
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình
7721 77210 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
7722 77220 Cho thuê băng, đĩa video
7729 77290 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
77301 Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
77302 Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
77303 Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
77304 Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển
77305 Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
77309 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
7740 77400 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
7810 78100 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
7820 78200 Cung ứng lao động tạm thời
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
78301 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
78302 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
7911 79110 Đại lý du lịch
7912 79120 Điều hành tua du lịch
7990 79900 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
8010 80100 Hoạt động bảo vệ tư nhân
8020 80200 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
8030 80300 Dịch vụ điều tra
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
8110 81100 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Dịch vụ vệ sinh
8121 81210 Vệ sinh chung nhà cửa
8129 81290 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
8130 81300 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng
8211 82110 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
82191 Photo, chuẩn bị tài liệu
82199 Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
8220 82200 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
8230 82300 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
8291 82910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
8292 82920 Dịch vụ đóng gói
8299 82990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội
8411 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
84111 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội
84112 Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
8412 84120 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
8413 84130 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước
8421 84210 Hoạt động đối ngoại
8422 84220 Hoạt động quốc phòng
8423 84230 Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội
8430 84300 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Giáo dục và đào tạo
Giáo dục mầm non
8511 85110 Giáo dục nhà trẻ
8512 85120 Giáo dục mẫu giáo
Giáo dục phổ thông
8521 85210 Giáo dục tiểu học
8522 85220 Giáo dục trung học cơ sở
8523 85230 Giáo dục trung học phổ thông
Giáo dục nghề nghiệp
8531 85310 Đào tạo sơ cấp
8532 85320 Đào tạo trung cấp
8533 85330 Đào tạo cao đẳng
Giáo dục đại học
8541 85410 Đào tạo đại học
8542 85420 Đào tạo thạc sỹ
8543 85430 Đào tạo tiến sỹ
Giáo dục khác
8551 85510 Giáo dục thể thao và giải trí
8552 85520 Giáo dục văn hóa nghệ thuật
8559 85590 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
8560 85600 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hoạt động y tế
8610 Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
86101 Hoạt động của các bệnh viện
86102 Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành
8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
86201 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa
86202 Hoạt động của các phòng khám nha khoa
Hoạt động y tế khác
8691 86910 Hoạt động y tế dự phòng
8692 86920 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
8699 86990 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
87101 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh
87109 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác
8720 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
87201 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần
87202 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện
8730 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
87301 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)
87302 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già
87303 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật
8790 Hoạt động chăm sóc tập trung khác
87901 Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
87909 Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
8810 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
88101 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)
88102 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh
88103 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật
8890 88900 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
9000 90000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
9101 91010 Hoạt động thư viện và lưu trữ
9102 91020 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
9103 91030 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
9200 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
92001 Hoạt động xổ số
92002 Hoạt động cá cược và đánh bạc
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Hoạt động thể thao
9311 93110 Hoạt động của các cơ sở thể thao
9312 93120 Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
9319 93190 Hoạt động thể thao khác
Hoạt động vui chơi giải trí khác
9321 93210 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
9329 93290 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp
9411 94110 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
9412 94120 Hoạt động của các hội nghề nghiệp
9420 94200 Hoạt động của công đoàn
Hoạt động của các tổ chức khác
9491 94910 Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
9499 94990 Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc
9511 95110 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
9512 95120 Sửa chữa thiết bị liên lạc
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
9521 95210 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
9522 95220 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
9523 95230 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
9524 95240 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư
9529 95290 Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
9610 96100 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
9620 96200 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
9631 96310 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
9632 96320 Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
9633 96330 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
9639 96390 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
9700 97000 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
9810 98100 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
9820 98200 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
9900 99000 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế